Từ điển Thiều Chửu
科 - khoa
① Trình độ, phẩm cách, trong tràng học chia các khoa như văn khoa 文科 khoa học văn chương, lí khoa 理科 khoa học triết lí, v.v. ||② Thứ bực, như xạ bất chủ bì, vị lực bất đồng khoa, cổ chi đạo dã 射不主皮,為力不同科,古之道也 (Luận ngữ 論語) bắn, chủ đích không phải là cho lủng da, vì sức người chẳng cùng bực, phép xưa là như vậy. ||③ Hố, như doanh khoa nhi hậu tiến 盈科而後進 đầy hố mà sau chảy đi. ||④ Ðoán, buộc. Như khoa tội 科罪 sử đoán vào tội, buộc tội, theo luật định tội. ||⑤ Khoa học, phàm một học thuật nào có dòng phái có thể thống mà khả dĩ đứng một mình được đều gọi là khoa học 科學. ||⑥ Khoa đệ đời xưa chia ra từng khoa mà kén người, ai được trúng cách gọi là đăng khoa 登科 (đỗ). Có khi cùng một khoa mục mà chia ra thứ bực khác nhau nữa, như đỗ tiến sĩ gọi là giáp khoa 甲科, đỗ cử nhân gọi là ất khoa 乙科. Lại một nghĩa nữa là khoa thi, như khoa giáp tí, khoa bính ngọ, v.v. ||⑦ Cây cỏ có một thân cũng gọi là nhất khoa 一科. ||⑧ Cất mũ để đầu trần gọi là khoa đầu 科頭. ||⑨ Trong các bản tuồng chia ra từng tấn gọi là khoa bạch 科白, khoa là chỉ về phần cử động, bạch là chỉ về phần nói năng.

Từ điển Trần Văn Chánh
科 - khoa
① Khoa, họ, giống, phòng (trong cơ quan): 文科 Khoa văn; 眼科 Khoa mắt; 財務科 Phòng tài vụ; 鯉科 Họ cá chép; 禾本科 Họ hoà bản; ② (văn) Xử tội, kết án, buộc: 科以徒刑 Kết án tù; 科罪 Buộc tội; ③ (văn) Khoa cử, khoa thi; ④ (văn) Để đầu trần: 科頭 Để đầu trần; ⑤ (văn) Phần trong bản tuồng: 科白 Phần cử động và nói năng trong bản tuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
科 - khoa
Môn, nghành. Td: Văn khoa, Luật khoa — Kì thi để chọn người tài. Td: Tám khoa chưa khỏi phạm trường quy ( thơ Trần Tế Xương ) — Gốc cây rỗng ruột — Để trống. Xem Khoa đầu — Cử chỉ điệu bộ của đào kép khi diễn tuồng.


瘂科 - á khoa || 恩科 - ân khoa || 乙科 - ất khoa || 針科 - châm khoa || 制科 - chế khoa || 專科 - chuyên khoa || 大科 - đại khoa || 大越歷朝登科錄 - đại việt lịch triều đăng khoa lục || 登科 - đăng khoa || 豫科 - dự khoa || 藥科 - dược khoa || 教科 - giáo khoa || 學科 - học khoa || 科搒 - khoa bảng || 科搒標奇 - khoa bảng tiêu kì || 科舉 - khoa cử || 科名 - khoa danh || 科頭 - khoa đầu || 科第 - khoa đệ || 科甲 - khoa giáp || 科學 - khoa học || 科目 - khoa mục || 科場 - khoa trường || 律科 - luật khoa || 外科 - ngoại khoa || 魏科 - nguy khoa || 牙科 - nha khoa || 眼科 - nhãn khoa || 兒科 - nhi khoa || 內科 - nội khoa || 農科 - nông khoa || 分科 - phân khoa || 法科 - pháp khoa || 婦科 - phụ khoa || 產科 - sản khoa || 師範科 - sư phạm khoa || 新科 - tân khoa || 首科 - thủ khoa || 小登科 - tiểu đăng khoa || 小科 - tiểu khoa || 百科 - bách khoa || 文科 - văn khoa || 武科 - vũ khoa || 醫科 - y khoa || 醫科大學 - y khoa đại học ||